Máy bộ đàm tiếng Anh là gì? Thuật ngữ về bộ đàm ai cũng nên biết 

Máy bộ đàm tiếng Anh là gì? Thuật ngữ về bộ đàm ai cũng nên biết 

Ngày nay, máy bộ đàm không còn quá xa lạ với người tiêu dùng. Thiết bị này thực hiện nhiệm vụ chính là truyền đạt thông tin quan trọng. Nếu ai đã sử dụng bộ đàm sẽ thấy hầu hết ngôn ngữ trong máy đều là tiếng Anh. Vậy bộ đàm tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ về bộ đàm bằng tiếng Anh có nghĩa là gì? 

Máy bộ đàm tiếng Anh là gì? 

Bộ đàm trong tiếng Anh được đọc là walkie – talkie, ngoài ra còn một số tên gọi khác là Two Radio, Handy Talkie. 

Thực tế, hình thành lên bộ đàm bắt đầu từ thế chiến thứ hai với các dòng máy vô tuyến. Cho đến năm 1940, tại công ty Galvin đã cho ra đời thiết bị cầm tay đầu tiên gọi là máy thu phát âm SCR – 536. Người phát minh ra chính là Alfred J Gross – một kỹ sư hệ thống Joan Eleanor. Nhà khoa học này đã nghiên cứu công nghệ radio từ những năm 1934. 

Bên cạnh đó còn có nhà phát minh người Canada cũng được coi là phát minh ra máy đàm thoại từ những năm 1937. Khi ấy ông đặt tên cho phát minh của mình là Packset và sau đổi tên thành walkie talkie vào năm 2001.

bộ đàm tiếng anh là gì

Bộ đàm trong tiếng Anh có đến 3 cách gọi khác nhau 

Thế chiến thứ hai qua đi, người ta lại phát minh thêm các dòng máy AN/PRC-6 thay cho những sản phẩm quân đội SCR – 536 trước đó. Phần mạch của AN/PRC – 6 được sử dụng cho 13 ống chân không. Phải đến những năm 1970, quân đội Hoa Kỳ mới phát triển thêm dòng máy đàm thoại kết hợp máy thu phát cầm tay.  

Lợi ích khi sử dụng bộ đàm đem lại 

Công dụng ban đầu của những thiết bị này là phục vụ liên lạc trong quân đội, kịp thời, đảm bảo nhanh gọn cũng như bảo mật thông tin. Nhưng sau đó đã có một hiệu quả liên lạc vượt trội khiến các nhà phát minh bắt đầu phát triển thành thiết bị sử dụng đa chức năng. Hầu hết các lĩnh vực, ngành nghề như: an ninh, hàng hải, kinh tế, dịch vụ, xây dựng… đều có thể sử dụng. 

Khi đưa vào sử dụng mang đến hiệu quả cực ấn tượng không chỉ liên lạc nhanh, tiết kiệm thời gian – chi phí, công sức. Ngay cả khi sử dụng ở nơi có địa hình phức tạp không có sóng điện thoại vẫn bình thường. 

bộ đàm tiếng anh

Thiết bị hỗ trợ liên lạc được sử dụng trong nhiều lĩnh vực 

Điểm chung ở bộ lưu điện là được trang bị cùng dải tần số và các kênh cài đặt. Điều này để đảm bảo liên lạc dễ dàng lại không tốn phí. Hơn nữa, ngày nay nhu cầu càng cao hơn kéo theo đó là tính năng và phạm vi liên lạc đã cải tiến và nâng cấp. Trên thế giới nổi tiếng với nhiều thương hiệu như: bộ đàm Kenwood, Motorola, Icom… 

Không chỉ thế, bộ đàm hiện nay còn có tính cơ động cao cùng kiểu dáng và cấu tạo ấn tượng. Bên cạnh đó có độ bền và khả năng chống chịu cao nên có thể làm việc tốt trong môi trường khắc nghiệt. Những tính năng hiện đại như: bảo mật, khóa kênh bận, quét kênh hay cự ly truyền tải thông tin cũng đã được nâng cao một cách đáng kể. 

Thuật ngữ về bộ đàm ai cũng nên biết 

Trong quá trình sử dụng máy bộ đàm sẽ có lúc bắt gặp một số từ viết tắt, thuật ngữ bằng tiếng Anh mà bạn không hiểu. Điều này gây ra khó khăn với những ai không hoặc không quen sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh. Sau đây sẽ chia sẻ một số thuật ngữ về độ đàm mà ai cũng nên biết. 

MIL – STD – 810C/D/E… (Tiêu chuẩn theo quân đội Mỹ) 

máy bộ đàm tiếng anh là gì

Đây là chỉ số quy định bắt buộc ở thiết bị di động

Chắc chắn khi đọc phần mô tả thông số kỹ thuật sẽ dễ dàng bắt gặp thuật ngữ này. Tiêu chuẩn chính là hệ thống các chỉ số quy định về kỹ thuật bắt buộc đối với thiết bị di động của quân đội Mỹ. Máy bộ đàm theo tiêu chuẩn này sẽ cần đảm bảo tình trạng hoạt động trong cả môi trường khắc nghiệt. 

IP (Tiêu chuẩn chống nước và bụi) 

Tiêu chuẩn IP chính là hệ thống chỉ số đánh giá mức độ chống lại bụi bẩn, chất lỏng, nước của phần vỏ bọc. Tiêu chuẩn được xác định theo quy ước của châu Âu và Ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế. 

DRM Standard (Tiêu chuẩn phát thanh) 

Tiêu chuẩn DRM chính là tiêu chuẩn thông tin liên lạc kỹ thuật số dành cho các dòng bộ đàm chuyên nghiệp. Những tiêu chuẩn này được xây dựng và phát triển bởi viện Tiêu chuẩn công nghệ viễn thông châu Âu. 

TETRA Standard (Tiêu chuẩn phát thanh trung kế) 

Tiêu chuẩn này được phát triển nhằm đáp ứng các nhu cầu người dùng bộ đàm trong các lĩnh vực như: an ninh, vận tải, quân đội, thương mại, công nghiệp… 

Channel Annunciation (Thông báo bằng giọng nói) 

máy bộ đàm tiếng anh là gì

Tính năng này sẽ giúp người dùng đổi tần số mà không cần quan sát thiết bị 

Tính năng này, thiết bị sẽ đọc tự động số kênh hiện tại người dùng đang chọn. Như thế giúp người dùng thay đổi kênh và tần số mà không cần quan sát. Nó sẽ thực sự hữu ích khi đặt máy trong túi khi mang trên người hoặc trong môi trường thiếu sáng. Các kênh tần số dễ dàng nhận biết khi thay đổi thông qua âm thanh. 

Multiple Scanning (Khả năng quét kênh) 

Khi quét đa kênh sẽ cho phép giám sát được các kênh của danh sách quét. Nếu phát hiện bất kỳ kênh nào trong danh sách đang đàm thoại lập tức bộ đàm sẽ tự động chuyển kênh. 

Emergency Alarms (Tính năng thông báo khẩn) 

Tính năng báo động khẩn cấp được thiết kế nhằm giúp người dùng đang trong trạng thái khẩn cấp, nguy hiểm chỉ cần nhấn nhẹ 1 phím. Ngay lập tức các tín hiệu khẩn cấp sẽ được kích hoạt ngay. Tùy vào thiết kế và công nghệ sẽ có những báo động khác nhau. 

Có thiết bị sẽ báo động ngay tại chỗ hoặc vừa báo động vừa truyền tín hiệu đến các máy khác. Cũng có thể chỉ báo động riêng về trung tâm thôi. 

Tính năng man down 

bộ đàm tiếng anh là gì

Tính năng sẽ tự động kích hoạt khi người dùng không trả lời 

Tính năng Man down sẽ hoạt động khi trên máy bộ đàm cài chế độ khẩn cấp trong trường hợp người dùng không trả lời các cuộc gọi cảnh báo. Ngay cả khi đặt máy không đúng quá thời gian quy định, thiết bị cũng sẽ tự động kích phát và gửi đi tín hiệu báo động về trung tâm. Tính năng thích hợp cho cá nhân làm việc một mình ở nơi xa. 

Remote Kill (Tính năng hủy máy từ xa) 

Trường hợp thiết bị của bạn bị thất lạc thì người quản lý có thể gửi tín hiệu để khóa máy. Bên cạnh đó người nhặt có thể sử dụng bộ đàm nhưng máy chỉ hoạt động nếu nhận thấy tín hiệu phục hồi từ phía quản lý. Với tính năng này sẽ hữu ích với nhiều người dùng tránh được việc dữ liệu bị sao chép hoặc mất cắp. 

Voice Scrambler (Khả năng chuyển hóa âm thanh) 

Khả năng mã hóa bảo mật cơ bản dành cho tín hiệu âm thanh đồng thời chống nghe trộm các cuộc đàm thoại. Tính năng này hoạt động rất mạnh mẽ kể cả khi có nhóm máy khác cùng tần số hay mã code. Chắc chắn những người có ý định xấu không nghe được nội dung đàm thoại. 

bộ đàm tiếng anh là gì

Với tính năng này người có ý định xấu sẽ không đạt được mục đích 

VOX (truyền tín hiệu qua giọng nói) 

Tính năng VOX cho phép người sử dụng không cần dùng tay nhấn phím PTT khi đàm thoại. Tín hiệu lúc đó sẽ được kích phát thông qua tín hiệu âm thanh bằng giọng nói. Hơn nữa VOX sẽ chỉ sử dụng khi có tai nghe phù hợp. 

BCLO (Khóa kênh bận) 

Tính năng khóa kênh bận được kích hoạt để ngăn chặn sự can thiệp từ bên ngoài khi đang trong cuộc đàm thoại. Nếu bật tính năng này các bộ đàm khác không thể truyền tải trên kênh đang bận. 

TOT ( Giới hạn lượng thời gian phát) 

Tính năng này nhằm hạn chế người khác sử dụng thiết bị để chiếm kênh quá lâu hoặc dữ liệu vượt quá thời gian định trước. Khi máy dừng sẽ có hồi chuông cảnh báo và giúp ngăn chặn thiệt hại gây ra do truyền tín hiệu liên tục. 

bộ đàm tiếng anh là gì

Sẽ không có bộ đàm nào chiếm sóng quá lâu khi có tính năng này 

Wired Clone (Sao chép dữ liệu qua dây cáp) 

Ngày nay, các nhà sản xuất đã đưa vào bộ đàm thêm tính năng Wired Clone hỗ trợ người sử dụng thiết lập tần số trên bộ đàm. Thiết bị sẽ thực hiện bằng cách sao chép dữ liệu từ bộ đàm này qua bộ đàm khác nhờ kết nối giữa hai máy. Như thế sẽ tiết kiệm được thời gian thiết lập lại thông số. 

Trong bài viết đã giải thích bộ đàm tiếng Anh là gì? Hơn nữa còn đưa ra các thuật ngữ trên bộ đàm mà người dùng nên biết. Hy vọng thông tin mà chúng tôi đưa đến sẽ hữu ích cho các bạn. 

 

 

tuyet23

[adsense_block_detail]

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Read also x

Website đang trong quá trình chạy thử nghiệm

Website đang chạy thử nghiệm