Khi học tiếng Anh giao tiếp, hay những bài thi tiếng anh như Toeic, Toefl, Ielts,… Thì Idioms “Make sense” chắc hẳn có xuất hiện ở trong các ngữ cảnh này. Cách dùng của make sense rất đa dạng, không có khuôn mẫu nào cả. Hãy cùng tìm hiểu make sense là gì? Ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến make sense trong bài viết này nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Make sense là gì?
Make sense là một idioms kha là phổ biến trong tiếng Anh. Nếu nói qua về idioms có nghĩa là từ hoặc cụm từ đực người bản ngữ thường xuyên sử dụng trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày. Sự đặc biệt của idioms là ở chỗ nó không mang nghĩa đen truyền thống. Mà idioms mang lại một nét đặc trưng, ám chỉ cho hành động khác.
Có thể hiểu qua là make sense nếu nhìn thì có thể thấy nghĩa đen của nó làm cho đơn giản. Tuy vậy idioms lại được sử dụng trong giao tiếp với ý nghĩa làm cho dễ hiểu hơn, hợp lý, có logic hơn. Make sense cũng có ý nghĩa tương đương giống như See Sense.
> Xem thêm: Come out là gì? Những ý nghĩa của từ come out có thể bạn chưa biết
Make sense được sử dụng như thế nào? Ví dụ
Make sense thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết. Tức là idioms này xuất hiện trong những câu giao tiếp thông thường cho đến những bài viết. Tuy nhiên, make sense thường được dùng trong những ngữ cảnh bình thường, không trang trọng lắm.
Nếu như có thể hiểu được bản chất make sense là gì và cách sử dụng make sense, thì sẽ giúp cho người học giao tiếp linh hoạt hơn. Bên cạnh đó, người học tiếng Anh cũng sẽ dễ dàng làm các bài test như TOEIC, IELTS, TOEFL,…
Theo ngữ cảnh và theo các thì trong tiếng Anh mà make sense sẽ được sử dụng khác nhau:
Thì hiện tại đơn
- Khẳng định: S + make (s/es) sense + …
- Phủ định: S + don’t/ doesn’t + make (s/es) sense + …
- Nghi vấn: Do/ Does + S + make (s/es) sense + …
Ví dụ: The answer of the suspect doesn’t make sense to the police
Ý nghĩa: Câu trả lời của nghi phải chẳng có ý nghĩa gì với cảnh sát cả
Thì quá khứ đơn
- Khẳng định: S + make sense + …
- Phủ định: S + didn’t + make sense + …
- Nghi vấn: Did + S + make sense + …
Ví dụ: This game is so weird, I didn’t make sense at all
Ý nghĩa: Trò chơi này lạ quá, tôi không hiểu gì hết
Thì tương lai đơn
- Khẳng định: S + will + make sense + …
- Phủ định: S + won’t + make sense + …
- Nghi vấn: Will + S + make sense + …
Ví dụ: We will make sense of this all problem
Ý nghĩa: Chúng tôi sẽ làm rõ tất cả vấn đề này.
> Xem thêm: Bait là gì? Những ý nghĩa khác của “bait” có thể bạn chưa biết
Một số cụm từ hay thường đi cùng make sense
Sau đây sẽ là một số cấu trúc cụm từ đi cùng với make sense, bao gồm ý nghĩa và ví dụ câu. Bạn cùng tìm hiểu dưới bảng này nhé!
Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
Make sense to somebody | Dễ hiểu với ai đó
Có ý nghĩa với ai đó |
EX: This test makes sense to me
Dịch: Bài kiểm tra này khá dễ hiểu với tôi đấy |
Make sense for somebody | Thuận tiện cho ai đó | Ex: Does payment in advance make sense for you
Dịch: Thanh toán trả trước có thuận tiện cho bạn không? |
Make sense for somebody | Dễ hiểu với cái gì | Ex: Do you make sense of the situation?
Dịch: Bạn có hiểu rõ tình hình bây giờ không? |
Make any sense | Không hợp lý
Không hiểu gì cả |
What you are thinking makes any sense
Dịch: Những điều bạn đang nghĩ đến chẳng hợp lý chút nào cả |
Các cụm từ thường dùng với make sense
Bài viết trên đây đã giải đáp make sense là gì và make sense được sử dụng như nào, ý nghĩa của make sense ra sao. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ hữu ích cho việc học tiếng Anh, cũng như giao tiếp hàng ngày của bạn. Nếu bạn còn biết cụm từ make sense dùng như thế nào nữa. Hãy comment dưới đây để mọi người cùng học hỏi nhé!
Tham khảo những bài viết khác tại: https://mayruaxemay.vn/